HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH TRẠM BIẾN ÁP MODEL HB-2K1
A. Lắp đặt Trạm biến áp theo hướng dẫn dưới đây:
B. Đóng điện đưa trạm biến áp vào vận hành
- Chủ đầu tư cần tổ chức nghiệm thu kỹ thuật Trạm biến áp theo quy định. Hội đồng nghiệm thu kết luận Trạm biến áp đủ điều kiện đóng điện đưa vào vận hành.
- Hoàn thành đầy đủ hồ sơ đóng điện cho trạm biến áp
- Thực hiện đóng điện cho trạm biến áp theo trình tự: đóng điện vào tủ trung áp – Đóng điện vào máy biến áp – Sau khi vận hành 72 giờ an toàn thì có thể đóng điện cho các phụ tải điện sử dụng điện 0,4kV của trạm biến áp.
C. Kiểm tra, bảo dưỡng trạm biến áp
Thực hiện công tác quản lý vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa TBA đúng theo quy định tại Quyết định số 2666/QĐ-EVN-KTLĐ-KTAT ngày 23/9/2003 về Quy trình Quản lý vận hành & Bảo dưỡng trạm biến áp phân phối và Quy trình vận hành, kiểm tra & Bảo dưỡng, sửa chữa đường dây trung áp của Tập đoàn Điện lực Việt Nam đã ban hành
C. Kiểm tra, bảo dưỡng máy biến áp, tủ trung áp và các thiết bị của trạm biến áp
Các thiết bị của trạm biến áp là các thiết bị được phân phối phổ biến trên thị trường. Thực hiện công tác quản lý vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa máy biến áp, tủ trung áp và các thiết bị của trạm biến áp theo đúng hướng dẫn của nhà cung cấp thiết bị tương ứng.
ĐÁP ỨNG KỸ THUẬT
1. Các tiêu chuẩn áp dụng
- TCXDVN 338-2005 Kết cấu thép- tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế
- Quy phạm trang bị điện Phần I: Quy định chung. K. hiệu 11 TCN-18-2006Quy
- chuẩn Quốc gia về kỹ thuật điện.
- Quy phạm trang bị điện Phần III: Trang bị phân phối và trạm biến áp. K. hiệu 11
- TCN-20-2006.
- Thông tư số: 31/2014/TT-BCT, ngày 02 tháng10 năm 2014 của Bộ Công thương Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện. Tập 6:Vận hành, sửa chữa trang thiết bị hệ thống điện-K. hiệu:QCVN QTĐ-6: 2009/BCT.
- IEC 144: Mức bảo vệ của tủ hạ áp các cơ cấu đóng ngắt và điều khiển.
- IEC 529 : Mức bảo vệ tủ hạ áp (k. hiệu m. IP).
- IEC 185 : Máy biến dòng.
- IEC 439-1 : Lắp ráp cơ cấu đóng ngắt và điều khiển hạ áp – Phần 1: Thí nghiệm mẫu (Type tests) và thử nghiệm lắp ráp từng phần.
- IEC 947-2: Cơ cấu đóng ngắt và điều khiển hạ áp – Phần 2: Aptômát .
- IEC 521 : Công tơ điện hữu công cấp chính xác 1 .
- IEC 145: Công tơ điện vô công cấp chính xác 1.
2. Điều kiện môi trường:
- Độ cao lắp đặt: <1000m (so với mực nước biển)
- Điều kiện khí hậu: Nhiệt đới
- Nhiệt độ môi trường lớn nhất : 450 C
- Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất : 00C
- Nhiệt độ môi trường trung bình : 250C
- Độ ẩm trung b.nh : 85%
- Độ ẩm lớn nhất : 100%
- Hệ số động đất : 0,1g tương đương động đất cấp 7
- Tốc độ gió lớn nhất : 110km/h
3.Trạm biến áp hợp bộ đứng có đặc điểm kỹ thuật như sau:
1 – Có 1 hoặc 2 lớp bảo vệ chống ăn mòn (tùy mức độ yêu cầu của chủ đầu tư):
- Vật liệu vỏ: Phần chịu lực làm bằng tôn mạ kẽm hoặc tôn thường dầy ≥ 4mm, phần bao che dầy ≥ 2mm.
- Sơn tĩnh điện loại ngoài trời (chịu được tia cực tím).
- Không cần sơn bảo dưỡng vỏ trạm trong vòng ít nhất là: 5 năm.
2- Độ cứng vững: Chịu được tải trọng >05 tấn (tương ứng máy biến áp công suất 1250kVA, hệ số an toàn 1,3), độ biến dạng theo chiều cao ở 05 tấn < 0.05%.
- Không cần thay đổi kết cấu trạm khi nâng công suất trạm đến 1250 KVA.
3- Độ dầy kết cấu trụ đỡ và bao che:
- Tấm đáy, tấm nóc: 15 mm.
- Gân chịu lực : 12 mm.
- Thành bên và vách ngăn chịu lực của trụ: ≥ 4 mm.
- Cánh cửa và chụp cực và máng cáp: ≥2 mm.
4- Thanh cái:
- Đồng nguyên chất 99,9%.
- Mạ thiếc để nâng cao chất lượng tiếp xúc.
- Bọc cách điện 600V, có chỉ thị màu pha theo quy phạm trang bị điện.
- Gồm cả thanh cái 3 pha + pha trung tính + nối không (bảo vệ chống chạm vỏ)
5- Cấp bảo vệ IP54: Trạm biến áp hợp bộ đứng được thiết kế các cửa thông gió để làm mát, nhưng đảm bảo được cấp bảo vệ IP 54 như sau:
- Các cửa thông gió đều có các bộ phận ngăn không cho các vật lạ xâm nhập từ bên ngoài.
- Có khả năng chống nước mưa xâm nhập theo mọi hướng.
6- Các chi tiết được chuẩn hóa để dễ thay thế và cải tạo.
- Tất cả các chi tiết được chuẩn hóa để lắp lẫn với nhau theo giải công suất MBA từ 30 đến 1250kVA, giúp tăng khả năng tận dụng các chi tiết đã lắp khi cải tạo và nâng công suất trạm.
- Kết cấu trạm biến áp có thể lắp được tủ trung áp RMU, áp tô mát của các hãng khác nhau, nên khắc phục sửa chữa và thay thế nhanh và dễ dàng.
- Các cánh cửa đều có tai để lắp khóa cầu kèm theo vỏ che khóa ngoài trời, và có dây nối đất để nối với thân chịu lực của trụ đỡ. Mặt trong cửa có hộp đựng tài liệu quản lý vận hành trạm và các giá đỡ tay thao tác (nếu có).
- Trạm có thang để kiểm tra MBA, giá thao tác để kiểm tra và thao tác tủ trung áp có thể xếp gọn lại được.
- Tại các khoảng mở ở phần đầu trụ, có chi tiết định vị máng cáp trước khi chúng được cố định vào thân trụ.
Khung trụ đỡ được thiết kế để sử dụng lại khi thay đổi máy biến áp trong giải công suất từ 30kVA đến 1250kVA bằng cách:
- Có bộ gá lắp MBA- Khung trụ đỡ TBA phù hợp cho máy biến áp có công suất khác nhau của các hãng sản xuất khác nhau.
- Các bộ phận bên trong trụ phải được chuẩn hóa để có thể thay thế ngay tại vị trí đã lắp đặt trạm mà không cần cải tạo khung trụ đỡ.
- Tủ trung áp phù hợp với tất cả các loại tủ trung áp thông dụng trên thị trường
- Tủ hạ áp phù hợp với tất cả các loại ATM thông dụng trên thị trường.
(Trường hợp Máy biến áp có công suất công suất nhỏ cố định thì Khung trụ đỡ được thiết kế cho phù hợp để giảm giá thành)
Để đảm bảo đúng chất lượng như đã cam kết, nhà sản xuất trạm biến áp hợp bộ đứng phải đáp ứng các yêu cầu sau:
-
- Được cục Sở hữu trí tuệ cấp bằng độc quyền SC/GPHI/KDCN hoặc được các đơn vị có bằng độc quyền SC/GPHI/KDCN cho phép bằng văn bản.
- Dây truyền sản xuất được cấp chứng chỉ chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO.
- Cấp thông tin về:
- Kinh nghiệm sản xuất;
- Tình trạng chất lượng các thiết bị chính đang được sử dụng;
- Chứng chỉ xuất sứ vật tư thiết bị được sử dụng để chế tạo trạm.
Bảng đặc tính kỹ thuật chi tiết:
TT | Thông số Kỹ thuật | Đơn vị | Yêu cầu | Đề nghị và cam kết |
I | Yêu cầu kỹ thuật chung | |||
1. | Nhà sản xuất (Khung trụ đỡ) | |||
2. | Mã hiệu sản phẩm | |||
3. | Nước sản xuất (Khung trụ đỡ) | |||
4. | Kiểu | HỢP BỘ | Đáp ứng | |
5. | Điện áp danh định trung áp | kV | 35-22kV | 35-22kV |
6. | Điện áp danh định hạ áp | kV | 0.4 | 0.4 |
7. | Điện áp làm việc lớn nhất của thiết bị trung áp | kV | 35 | 35 |
8. | Điện áp làm việc lớn nhất của thiết bị hạ áp | kV | 0.6/1 | 0.6/1 |
9. | Tần số | HZ | 50 | 50 |
II | Năng lực kinh nghiệm SX | |||
10. | Được cục Sở hữu trí tuệ cấp bằng độc quyền SC/GPHI/KDCN hoặc được các đơn vị có bằng độc quyền SC/GPHI/KDCN cho phép | Đáp ứng | Đáp ứng | |
11. | Có chứng chỉ ISO | Đáp ứng | Đáp ứng | |
12. | Cấp đủ thông tin về: Kinh nghiệm; tình trạng thiết bị SX; Xuất sứ vật liệu, thiết bị. | Đáp ứng | Đáp ứng | |
III | Kết cấu cơ khí của trụ đỡ | |||
13. | Vỏ có 2 lớp bảo vệ chống ăn mòn: | |||
14. | Lớp 1 – Phần chịu lực làm bằng tôn mạ kẽm hoặc tôn thường dầy ≥ 4mm, phần bao che dầy ≥ 2mm | Đáp ứng | Đáp ứng | |
15. | Lớp 2- Sơn tĩnh điện ở cả 2 mặt theo tiêu chuẩn ANSI 70, sơn phủ màu. | Đáp ứng | Đáp ứng | |
16. | Độ dầy tôn phần thân chịu lực của trụ:
+ Đáy, nóc: 15 mm + Gân chịu lực: 12 mm + Thành bên: ≥ 4 mm. + Chụp, máng, cửa: 2 mm |
Đáp ứng | Đáp ứng | |
17. | Bán kính uốn tại các cạnh gấp | Mm | ≤ 1,6 cho tôn 3mm, lớn hơn tương ứng | Đáp ứng |
18. | Có giá đỡ/thang kiểm tra MBA, giá đỡ có thể xếp gọn (nếu bên mua hàng có yêu cầu) | Đáp ứng | Đáp ứng | |
19. | Có giá thao tác ngăn tủ RMU, giá đỡ có thể xếp gọn. | Đáp ứng | Đáp ứng | |
20. | Nhà sản xuất phải đảm bảo thiết kế chế tạo sản phẩm một cách chi tiết, đáp ứng sản xuất sản phẩm với quy mô công nghiệp. | Nhà thầu cung cấp chứng minh khi có yêu cầu. |
Đáp ứng |
|
21. | Khung trụ đỡ có khoang riêng biệt lắp đặt tụ bù hạ áp và ATM bảo vệ có cửa mở độc lập với các khoang khác. | Đáp ứng |
Đáp ứng |
|
22. | Khung trụ đỡ có khoang riêng biệt lắp đặt tủ RMU có cửa mở độc lập với các khoang khác. | Đáp ứng |
Đáp ứng |
|
23. | Chiều rộng thân trụ đỡ | Mm | ≤ 1550 | Đáp ứng |
24. | Chiều sâu thân trụ đỡ | Mm | ≤ 1100 | Đáp ứng |
25. | Khả năng chịu nén của trụ | Tấn | > 05 | Đáp ứng |
26. | Độ biến dạng chiều cao khi nén 05 tấn | % | < 0,05 | Đáp ứng |
27. | Mức bảo vệ | IP54 | IP54 | |
IV | Yêu cầu về điện đối với phần hạ áp | |||
28. | Hệ thống thanh cái bao gồm thanh cái đầu vào (Phía trên ATM tổng), hệ thống thanh cái phân phối (Phía dưới ATM tổng) có dòng điện phù hợp dòng định mức của tủ và thanh cái trung tính – nối không. | Đáp ứng |
Đáp ứng |
|
29. | Thanh cái/cáp đầu vào từ điểm nối cáp xuất tuyến mặt máy (Phía ngoài trụ) tới cực trên của ATM tổng. Thanh cái phù hợp dòng điện định mức ATM tổng. | Có | Có | |
30. | Thanh cái trung tính bằng đồng từ điểm nối với cáp xuất tuyến mặt máy (Phía ngoài trụ) tới thanh trung tính tủ hạ áp. | Có | Có | |
31. | Vật liệu thanh cái tủ hạ áp | Đồng mạ thiếc, bọc cách điện | Đáp ứng | |
32. | Dòng điện định mức ATM tổng | A | Phù hợp công suất MBA | Đáp ứng |
33. | Dòng điện định mức các lộ ra | A | 250/400/600/
1000/1600 |
Đáp ứng |
34. | Số lộ ra | Theo cấu hình chuẩn của EVN /theo yêu cầu |
Đáp ứng |
|
35. | ATM 3 pha cấp tự dùng | Có | Có | |
36. | ATM 3 pha cấp cho tụ | Có | Có | |
37. | Các thiết bị đo lường | |||
38. | Các đồng hồ A đủ thang đo có kim chỉ thị max (nếu có yêu cầu) | Cái | 3 | 3 |
39. | Volmet 0-500V CL2 có khoá chuyển mạch | Cái | 1 | 1 |
40. | Công tơ 3 pha kWh 230/400-5A-CL1 | Cái | 1 | 1 |
41. | Công tơ 3 pha kVARh 230/400-5A-CL1 | Cái | 1 | 1 |
42. | Máy biến dòng | Bộ | 2(6 quả) | 2(6 quả) |
V | Phụ kiện kèm theo | |||
43. | Các cánh cửa có chốt trên và chốt dưới | Có | Có | |
44. | Cánh cửa có tai để lắp khóa cầu và vỏ che khóa ngoài trời | Có | Có | |
45. | Ngăn để tài liệu bên trong tủ | Có | Có | |
46. | Tay thao tác | Có | Có | |
47. | Cung cấp bu lông móng kèm theo trụ | Tùy chọn | Đáp ứng |
Ngoài các TCKT như TBA hợp bộ đứng, TBA hợp bộ đứng Model HB-2K còn phải đáp ứng được khả năng kết nối SCADA theo qui định tại văn bản 64/QĐ-EVN ngày 5/5/2017 về TCKT dao cắt có tải điện áp 22-35kV
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.